Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thu Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Thu, nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thu, nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thu, nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Tương Dương
Liệt sĩ Lê Hồng Thu, nguyên quán Tam Giang - Tương Dương hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 6 - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Thu, nguyên quán Xóm 6 - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh