Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành (Lần), nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lành, nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Lành, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Tân Long - Phú Giáo hi sinh 02/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Tân Long - Phú Giáo hi sinh 02/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Hải Bắc - TT Sông Cầu - Phú Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Long Hải Bắc - TT Sông Cầu - Phú Yên, sinh 1961, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1934, hi sinh - /3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Th.Giang - Tiến Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Th.Giang - Tiến Sơn - Hà Bắc hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Quang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Tây Quang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang