Nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Doãn Tuất, nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Lâm - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Minh Tuất, nguyên quán Dương Lâm - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thế Tuất, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Tuất, nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Tuất, nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Tuất, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Kiết Tuất, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thắng - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tuất, nguyên quán Phúc Thắng - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh