Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cáy, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cây, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn CÂY, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 25/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Phú - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Cha, nguyên quán Tân Phú - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chá, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Chắc, nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 21/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chái, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 13/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châm, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chăm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chăm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương