Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thạch, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 28 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Thạch, nguyên quán Sông Bé, sinh 1950, hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Hợi, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Văn Năm, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 02/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Văn Năm, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 02/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Thạch Văn Quyết, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cái Hòa - Bạc Liệu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Thạch Văn Thương, nguyên quán Cái Hòa - Bạc Liệu - Sóc Trăng, sinh 1938, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Truyền, nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 04/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Tiết Văn Thạch, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang