Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 25/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thu Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bạch Duy Hiền, nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Chí Hiền, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quận Lê Chân - TP Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đăng Hiền, nguyên quán Quận Lê Chân - TP Hải Phòng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đáo Hiền, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm cái - Hoà Long Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Hiền, nguyên quán Xóm cái - Hoà Long Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân trường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Được Hiền, nguyên quán Xuân trường - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 6/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng Hiền, nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị