Nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liêm, nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Liêm, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Liêm, nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Huy Liêm, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liêm, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Liêm, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 14/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An