Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Bảo, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảo, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bảo, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bảo, nguyên quán Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bảo, nguyên quán Xã Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bảo, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Gia Bảo, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị