Nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Khánh Dũng, nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Đường - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh KhÁnh Minh, nguyên quán Cẩm Đường - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Khánh Thọ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Yên - An Biên - Kiên Giang
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Khánh, nguyên quán Tây Yên - An Biên - Kiên Giang hi sinh 20/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khánh, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1928, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lữ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Khánh, nguyên quán Yên Lữ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Chi Tàu Song - Châu Đốc
Liệt sĩ Lê Công KhÁnh, nguyên quán Bình Sơn - Chi Tàu Song - Châu Đốc hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Khánh, nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Khánh, nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đại Khánh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị