Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Mai, nguyên quán Hương Vân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1926, hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Mai, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Mai, nguyên quán Hương Vân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1926, hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Văn Mái, nguyên quán Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vừ Mai, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1898, hi sinh 17/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Mãi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mãi, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mãi, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 21/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mãi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị