Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Lương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán Đinh Lương - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Khanh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khanh, nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị