Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võ Miếu - Thành Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Khi, nguyên quán Võ Miếu - Thành Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 12/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Khi, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Khi, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Minh Khi, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 3/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mạnh Khi, nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Khi, nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khi, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trừng Khi, nguyên quán Tiến Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khi, nguyên quán Tiến Sơn - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước