Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN PHÁN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phi, nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Phin, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Châm - Lạng Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phú, nguyên quán Kim Châm - Lạng Sơn - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Phú, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 19/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Phú, nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 02/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Phúc, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh