Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán An Hưng - Đồng Tháp, sinh 1924, hi sinh 08/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyễn Hòa - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán Nguyễn Hòa - Phù Cừ - Hưng Yên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 27/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Anh Văn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tư Dê - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Văn, nguyên quán Tư Dê - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 18/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị