Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi