Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1907, hi sinh 11/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu X Ích, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Mai ích Tưởng, nguyên quán An Hưng - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái
Liệt sĩ N D Ích, nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Sáu, nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị