Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Hậu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Hậu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành
Liệt sĩ Phạm Minh Hậu, nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Công Hậu, nguyên quán Cẩm Sơn - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Phú Hậu, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lương - Đông Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Xuân Hậu, nguyên quán Phú Lương - Đông Lương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Hậu, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hậu, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Hậu, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Công Hậu, nguyên quán Trung Nghĩa - Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An