Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Lâm - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đại, nguyên quán Cam Lâm - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đại, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 03/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 24 - 06 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đại, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lâm - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đại, nguyên quán Cam Lâm - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị