Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảo, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bạo, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bầu, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên hi sinh 24/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bệ, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 27/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị