Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duyện, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 02/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duyệt, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Gia, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giai, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Lê Lợi - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dìn Kế - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Dìn Kế - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giảng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị