Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Một, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH MƯỜI, nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nam, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nam, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nam, nguyên quán Hà Đông hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhuệ - Cát Khánh - Phủ Cát - Bình Định
Liệt sĩ NGUYỄN THANH NAM (TRỌNG), nguyên quán An Nhuệ - Cát Khánh - Phủ Cát - Bình Định, sinh 1932, hi sinh 23/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Ngọc Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị