Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 14 N Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Đội 14 N Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thiết Bình, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bình, nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Bình, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bình, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Bình, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An