Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xương, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bá, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đông - Thạch Bình - HT
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bá, nguyên quán Bình Đông - Thạch Bình - HT hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bá, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bá, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bá, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bá, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 23/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN BÁ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bá, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bá, nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước