Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuỵ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuyết, nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông La - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tích, nguyên quán Đông La - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tiêu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tiêu, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tính, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tính, nguyên quán Đông Anh - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tĩnh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tỉnh, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh