Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tính, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tính, nguyên quán Đông Anh - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tĩnh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tỉnh, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Toàn, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Lợi - Kim Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tòng, nguyên quán Thủy Lợi - Kim Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trạch, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tri, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trì, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trĩ, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 04/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị