Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Khánh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Gia Khánh - Gia Khánh - Hải Hưng hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 28/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Hương Phố - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hương Điền - Hương Phố - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tam Đảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai