Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên