Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vũ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vững, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vượng, nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vỹ, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xích, nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuất, nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Yên, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Vương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Yêng, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duy, nguyên quán Minh Hải - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị