Nguyên quán Nhà Máy In Hoa - Hà Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Tiến Dư, nguyên quán Nhà Máy In Hoa - Hà Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đình Dư, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1934, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Dư, nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà văn Dư, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dư, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Minh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dư, nguyên quán Đại Minh - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hồng Dư, nguyên quán Hà Nam, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dư, nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêu đô - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nông Văn Dư, nguyên quán Liêu đô - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị