Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ ứng Văn Lệ, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 27/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lệ, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 5/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Phan Ngọc Lệ, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc An - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Lệ, nguyên quán Lộc An - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1941, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lạc - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Lệ, nguyên quán An Lạc - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Lệ, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lệ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ Sĩ Núi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Lệ Tiên, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Lệ Tiến, nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị