Nguyên quán Đồng Tam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỷ, nguyên quán Đồng Tam - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 21 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan đồng hoàng Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán Quan đồng hoàng Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãi, nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lại, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tứ Đức - Quý Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Tứ Đức - Quý Võ - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hạnh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Gia Hạnh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 27/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 89 - Phú Doãn - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán 89 - Phú Doãn - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông