Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chức, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chút, nguyên quán Hoà Sơn - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cưởng, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đá, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đại, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đại, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dần, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Danh, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đào, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đạt, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An