Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bi, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bội, nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bốn, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 03/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cảnh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Chi, nguyên quán Duyên Hải - Đồng Nai hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định - Thanh Hóa hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giang - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Quỳnh Giang - Nghệ An hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cớ, nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cương, nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 07 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước