Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Duy Lịch, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chi Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chủ Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Lịch, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đình Văn Lịch, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 24/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán Mai trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán Mai trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thị Lịch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị