Nguyên quán Phúc Hoà - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hồi, nguyên quán Phúc Hoà - Tân yên - Hà Bắc hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hồi, nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hơị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hợi, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huấn, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 2/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lý - Hà Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Hà Lý - Hà Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị