Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâm, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Phước - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâm, nguyên quán Vạn Phước - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâm, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường tháng tám Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâm, nguyên quán Phường tháng tám Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1952, hi sinh 19/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâm, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâm, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâm, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Văn Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Quốc Tuấn - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Trương Quốc Tuấn - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị