Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ái, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 39 Phố Bến Ngự - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán 39 Phố Bến Ngự - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị