Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thận - NamNinh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Mỹ Thận - NamNinh - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tứ, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuấn, nguyên quán Hải Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuất, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuệ, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tung, nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuyên, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tý, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tỷ, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị