Nguyên quán Phú Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Phú Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Nông - Tam Quan - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Vạn Nông - Tam Quan - Vĩnh Phú hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán phố Thái Lữ - Tp Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán phố Thái Lữ - Tp Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1941, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Dân - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoà, nguyên quán Tam Dân - An Lão - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoạch, nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoạch, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoàng, nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị