Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đào, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dẫu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 11/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dậu, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Để, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đổ, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Doản, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dũng, nguyên quán . - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đông - Thuân Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dũng, nguyên quán Đại Đông - Thuân Thành - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dũng, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị