Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Thiên, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.04.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 03/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 13 - 07 - 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thiên, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 27 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Thiên, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị