Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Đức, nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 04/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Phú - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Thuận Phú - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổng Tiên Như - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Cổng Tiên Như - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị