Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu A Núng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vầy A ốn, nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồn Bạc - Ba Chẻ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng A Phật, nguyên quán Đồn Bạc - Ba Chẻ - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Chớt - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vòm A Phẩu, nguyên quán Thị Trấn Chớt - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phàng A Sáng, nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 25/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Vực - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tằng A Sáng, nguyên quán Đại Vực - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ A Sính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lầu A Síp, nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trương A Thái, nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang hi sinh 9/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê A Tiệm, nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị