Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Lật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá On, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình