Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phong Tỉnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thành, nguyên quán Phong Tỉnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Giáp - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thành, nguyên quán Quang Giáp - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Bửu - Xuyên Mộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Đình Thành, nguyên quán Phước Bửu - Xuyên Mộc - Đồng Nai, sinh 1947, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu 1 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồ Thành, nguyên quán Khu 1 - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Thành, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Khả Thành, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Bá - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Kim Thành, nguyên quán Diễn Bá - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước