Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Giang Hữu Oanh, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Phúc, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Đình Quang, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Giang Văn Quảng, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Quy, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Trường Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Giang Sự, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Giang Tân, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lạc - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Giang Tần, nguyên quán Tiên Lạc - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Giang Văn Thẻ, nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai