Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Pha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai