Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vạn, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vĩnh, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vy, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vỹ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Tân Châu - Châu Đốc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xiêm, nguyên quán Phú Lâm - Tân Châu - Châu Đốc hi sinh 8/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuân, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 03/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuấn, nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xứng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuyến, nguyên quán Phương Châu - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Hướng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuỳnh, nguyên quán Định Hướng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 23 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị