Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Lượng, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Hưng - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lượng, nguyên quán Ngô Hưng - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1940, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Chất Lượng, nguyên quán Quang Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Bổng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Xuân Lượng, nguyên quán Hậu Bổng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Tiến Lượng, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đăng Văn Lượng, nguyên quán Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Lượng, nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lượng, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 11/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Lượng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Lượng, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An