Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Huệ, nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 23/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hùng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hưng, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Xuân Hương, nguyên quán Mỹ phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Xuân Hương, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Xuân Hương, nguyên quán Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Tế - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hướng, nguyên quán Văn Tế - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hường, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hứu, nguyên quán Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị